Chú thích Bao lồi

  1. 1 2 Rockafellar (1970), tr. 12.
  2. 1 2 3 de Berg và đồng nghiệp (2008, tr. 3)
  3. Williams & Rossignac (2005).
  4. Oberman (2007).
  5. Knuth (1992).
  6. 1 2 Rockafellar (1970, tr. 12); Lay (1982, tr. 17).
  7. de Berg và đồng nghiệp (2008), tr. 6. Ý tưởng chia bao thành hai phần đến từ một dạng hiệu quả của thuật toán quét Graham của Andrew (1979).
  8. Sontag (1982).
  9. Rockafellar (1970), tr. 99.
  10. Steinitz (1914); Gustin (1947); Bárány, Katchalski & Pach (1982)
  11. Grünbaum (2003), tr. 16; Lay (1982), tr. 21; Sakuma (1977).
  12. Đây là ví dụ trong Talman (1977, nhận xét 2.6).
  13. Whitley (1986).
  14. Krein & Milman (1940); Lay (1982, tr. 43)
  15. Okon (2000).
  16. Kiselman (2002).
  17. Kashiwabara, Nakamura & Okamoto (2005).
  18. Krein & Šmulian (1940, tr. 562–563, định lý 3); Schneider (1993), định lý 1.1.2 (tr. 2–3) và chương 3.
  19. de Berg và đồng nghiệp (2008), tr. 254.
  20. Grünbaum (2003), tr. 57.
  21. de Berg và đồng nghiệp (2008), tr. 256.
  22. de Berg và đồng nghiệp (2008), tr. 245.
  23. Rappoport (1992).
  24. Demaine và đồng nghiệp (2008).
  25. Cranston, Hsu & March (1989).
  26. Sedykh (1981).
  27. Dirnböck & Stachel (1997).
  28. Seaton (2017).
  29. Rockafellar (1970), tr. 36.
  30. Rockafellar (1970), tr. 149.
  31. Avis, Bremner & Seidel (1997).
  32. de Berg và đồng nghiệp (2008), tr. 13.
  33. Chazelle (1993); de Berg và đồng nghiệp (2008, tr. 256)
  34. McCallum & Avis (1979); Graham & Yao (1983); Lee (1983).
  35. Chan (2012).
  36. Basch, Guibas & Hershberger (1999).
  37. Toussaint (1983).
  38. 1 2 3 Westermann (1976).
  39. Laurentini (1994).
  40. 1 2 Edelsbrunner, Kirkpatrick & Seidel (1983)
  41. Toussaint (1986).
  42. Ottmann, Soisalon-Soininen & Wood (1984).
  43. Herrlich (1992).
  44. Rossi (1961).
  45. Brown (1979).
  46. Chazelle (1985).
  47. Chang & Yap (1986).
  48. Artin (1967); Gel'fand, Kapranov & Zelevinsky (1994)
  49. Prasolov (2004).
  50. Johnson (1976).
  51. Gardner (1984).
  52. Reay (1979).
  53. Epstein & Marden (1987).
  54. Weeks (1993).
  55. Rousseeuw, Ruts & Tukey (1999).
  56. Harris (1971).
  57. Pulleyblank (1983); đặc biệt xem phần nhận xét ngay sau định lý 2.9
  58. Katoh (1992).
  59. Nicola (2000); đặc biệt xem tr. 209–210
  60. Chen & Wang (2003).
  61. Mason (1908).
  62. Kernohan, Gitzen & Millspaugh (2001, tr. 137–140); Nilsen, Pedersen & Linnell (2008)
  63. Worton (1995).
  64. Getz & Wilmers (2004).
  65. Rieffel & Polak (2011).
  66. Kirkpatrick (2006).
  67. Newton (1676); xem Auel (2019, tr. 336) và Escobar & Kaveh (2020).
  68. Chẳng hạn xem White (1923, tr. 520).
  69. Dines (1938).

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bao lồi http://mathworld.wolfram.com/ConvexHull.html http://www.heldermann-verlag.de/jgg/jgg01_05/jgg01... http://citeseerx.ist.psu.edu/viewdoc/download?doi=... //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=0237460 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=0274683 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=0356305 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=0404097 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=1173256 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=1216521 //www.ams.org/mathscinet-getitem?mr=1226891